Hệ chưng cất axit Savillex DST-1000 được dùng để làm tinh khiết axit sử dụng trong phân tích kim loại dạng vết bằng quá trình chưng cất đun nhẹ.
Ưu điểm của hệ chưng cất axit DST-1000
DST-1000 là thiết bị tích hợp, thiết kế gọn, dễ sử dụng và an toàn khi vận hành trong chụp hút khí mà không cần người theo dõi. Thiết bị có khả năng làm tinh khiết mỗi lần đến 1 lít axít chuyển cấp độ tinh khiết của axít từ cấp tinh khiết dạng vệt (1 ppb) lên cấp tinh khiết cao (10 ppt). Tiết kiệm chi phí đáng kể cho các phòng thí nghiệm phân tích kim loại dạng vết. DST-1000 có thể được dùng để làm tinh khiết HNO3, HCl và HF. Sản xuất ra 500 mL axít có độ tinh khiết cao trong vòng khoảng 12 giờ.Công suất đối với axit có độ tinh khiết cao phụ thuộc vào nhiệt độ cài đặt. Việc cài đặt nhiệt độ ở chế độ HI sẽ sản xuất được khoảng 40 mL axit/giờ. Nhiệt độ cài đặt chỉ ảnh hưởng đến lượng axit được tạo ra/giờ chứ không ảnh hưởng đến độ tinh khiết của axit.
Hoạt động
Nhiệt độ axit tối đa mà bếp đun có thể tạo được thì thấp hơn nhiều so với nhiệt độ sôi của axit, do đó nguy cơ những chất ô nhiễm được mang đi cùng với sản phẩm chưng cất là không thể xãy ra. Nhiệt độ tối đa không cao cùng với cầu chì nhiệt được tích hợp trong bếp đun giúp nâng cao mức độ an toàn trong quá trình chưng cất. Việc cài đặt chế độ nhiệt ở nhiệt độ thấp sẽ hữu ích khi máy vận hành mà không có người theo dỏi hoặc khi muốn kéo dài thời gian chạy.Quá trình chưng cất có thể được cho dừng lại bất kỳ lúc nào khi có nhu cầu cấp thiết sử dụng axit có độ tinh khiết cao. Bằng không, bếp đun sẽ được tắt bằng tay khi lượng axit còn lại trong buồng là 50 – 100 mL. Sau khi làm lạnh, phần axit dư thừa sẽ được cho thoát ra thành chất thải.
Ứng dụng: Chưng cất axit bằng quá trình chưng cất đun nhẹ
Lắp đặt
Việc lắp đặt DST – 1000 cực kỳ đơn giản và chỉ chiếm một khoảng không gian 36.5 cm x 20 cm và chiều cao 45 cm. Hệ chưng cất axit DST-1000 sẽ gắn vào ống chụp hút loại nhỏ nhất. Bộ điều khiển được kết nối qua một sợi dây điện 3m và được thiết kế để đặt bên ngoài chụp hút.
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Các hợp phần của hệ thống
Hệ chưng cất axit DST-1000 hoàn chỉnh với một bộ điều khiển, một chai thu hồi Purillex PFA 1000 mL và một giá đở để chai.
Đặc điểm | Thông số kĩ thuật |
Ba dây (có dây tiếp đất) | 100, 115 hoặc 230 VAC +/- 5%, 50/60 Hz |
Nguồn điện cung cấp | Bếp đun nhiệt trở 70 watt |
Chiều dài dây điện | Một dây dài 2m nối DST-1000 đến hộp điều khiển Một dây dài 3m nối hộp điều khiển đến ổ cắm điện |
Kích thước | Chiều dài: 36.5 cm (14.4 in) Chiều rộng: 20.0 cm (7.9 in) Chiều cao: 45.0 cm (17.7 in) |
Trọng lượng | 7.25 kg (16 lbs) |
Công suất | 1000 mL |
Những Axit có thể được lọc bởi DST-1000 | HNO3, HCl và HF |
Giấy chứng nhận | Giấy chứng nhận CE phù hợp với RoHS |
Thông tin đặt hàng
Mô tả | Part # |
DST-1000 100 VAC | 525-1000-100 |
DST-1000 115 VAC | 525-1000-115 |
DST-1000 230 VAC | 525-1000-230 |
DST-1000 230 VAC (UK 3-pin fused plug) | 525-1000-230UK |
Bộ phận tuỳ chọn
Polypropylene Spill Tray, 10” x 20” x 1-5/8” | 730-0525 |
Đánh giá
There are no reviews yet.